Thí sinh có thể buông điểm thitại đây.
Cụ thể, điểm chuẩn dự định cho học sinh phổ quát khu vực 3: khối A: 22 điểm, khối D1: 19,5 điểm. Chỉ tiêu của trường năm nay là 1.500. Trường có 8 thủ khoa là Trần Lê Thuận (SBD 6838), Nguyễn Quang Minh (SBD 3847), Nguyễn Thị Lẹ (SBD 3197) và Lê Quốc Trọng (SBD 7970), đạt điểm tuyệt đối 30/30. Các TS Dương Quốc Khánh (2875), Phạm Hoàng Thái Hiệp (2032), Lê Mã Long (3542) và Nguyễn Thị Phương Thảo (6351), đạt 30 điểm làm tròn từ 29,75 điểm. Các trường ĐH-CĐ đã công bố điểm thi (theo trật tự mới nhất xếp trên) 248. CĐ Kinh tế đối ngoại 247. ĐH Hà Nội 246. CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp 245. CĐ Phát thanh truyền hình 1 244. CĐ Kinh tế Kỹ thuật 243. CĐ Du lịch và Thương mại 242. CĐ Cộng đồng Cà Mau 241. CĐ Sư phạm Trung ương TP. HCM 240. CĐ Y tế Hà Nam 239. ĐH Sư phạm Hà Nội 238. ĐH y học Vinh 237. CĐ Công thương TP. HCM 236. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh 235. ĐH Bình Dương 234. CĐ Sư phạm Điện Biên 233. CĐ Bán Công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp 232. ĐH Thành Đô 231. ĐH Tài nguyên và Môi trường TP. HCM 230. ĐH Đại Nam 229. ĐH Luật Hà Nội 228. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An 227. CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội 226. CĐ Cộng đồng Hải Phòng 225. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ 224. ĐH Kinh tế Luật - ĐH nhà nước TP. HCM 223. ĐH Mỹ thuật Việt Nam 222. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 221. CĐ Công nghiệp Huế 220. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng 219. CĐ Cộng đồng Hà Tây 218. CĐ Y tế Lạng Sơn 217. CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang 216. CĐ Dệt may thời trang Hà Nội 215. CĐ Kinh tế tài chính Thái Nguyên 214. CĐ Bách khoa Hưng Yên 213. CĐ VHNT và Du lịch Sài Gòn 212. ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 211. CĐ Công nghiệp In 210. CĐ Công nghiệp Nam Định 209. ĐH Công nghệ Vạn Xuân 208. CĐ Sư phạm Yên Bái 207. CĐ Thủy sản 206. ĐH Công nghiệp TP. HCM 205. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 204. ĐH Công nghiệp Hà Nội 203. CĐ Kinh tế Công nghệ TP. HCM 202. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 201. Học viện Ngoại giao 200. CĐ Sư phạm Hà Giang 199. CĐ Công nghiệp Viettronics 198. ĐH Thành Tây 197. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 196. ĐH Y dược - ĐH Huế 195. ĐH Khoa học - ĐH Huế 194. ĐH Sư phạm - ĐH Huế 193. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế 192. ĐH Nông lâm - ĐH Huế 191. ĐH Kinh tế - ĐH Huế 190. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế 189. Khoa Du lịch (ĐH Huế) 188. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) 187. Khoa Luật - ĐH Huế 186. CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) 185. ĐH Tân Tạo 184. ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 183. CĐ Xây dựng số 1 182. CĐ Điện lực miền Trung 181. CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long 180. ĐH Kinh tế TP.HCM 179. CĐ Y tế Quảng Nam 178. CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng 177. CĐ Công nghệ Hà Nội 176. ĐH Vinh 175. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam 174. CĐ Nông lâm Đông Bắc 173. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 172. CĐ Văn hóa nghệ thuật Đắk Lắk 171. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 170. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 169. ĐH Văn hóa TP.HCM 168. ĐH Y Hải Phòng 167. ĐH Mở TP.HCM 166. ĐH Y Hà Nội 165. ĐH Phú Yên 164. ĐH Trần Đại Nghĩa hệ quân sự 163. ĐH Trần Đại Nghĩa hệ dân sự 162. Học viện Quân y hệ quân sự phía Bắc 161. Học viện Quân y hệ quân sự phía Nam 160. Học viện Quân y hệ dân sự phía Bắc 159. Học viện Quân y hệ dân sự phía Nam 158. ĐH Tôn Đức Thắng 157. CĐ Giao thông chuyển vận 3 156. Học viện Báo chí Tuyên truyền 155. Học viện Hàng không Việt Nam 154. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 153. ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) 152. ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên) 151. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) 150. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) 149. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) 148. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) 147. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) 146. ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) 145. ĐH Y - dược (ĐH Thái Nguyên) 144. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) 143. ĐH Nông lâm Bắc Giang 142. ĐH Y thăng bình 141. CĐ Sư phạm Hà Tây 140. ĐH Nông Lâm TP.HCM 139. CĐ Y tế thái hoà 138. ĐH Nông nghiệp Hà Nội 137. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) 136. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) 135. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 134. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) 133. ĐH Kinh tế Quốc dân 132. ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM 131. CĐ Sư phạm Hà Tây 130. ĐH Mỏ Địa chất Hà Nội 129. ĐH Công nghệ Đông Á 128. ĐH Hà Hoa Tiên 127. ĐH thăng bình 126. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 125. CĐ Xây dựng Nam Định 124. CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An 123. ĐH Quảng Bình 122. ĐH VHNT Quân đội hệ Cao đẳng quân sự 121. ĐH VHNT Quân đội hệ Cao đẳng dân sự 120. ĐH VHNT Quân đội (phía Nam) 119. ĐH VHNT Quân đội (phía Bắc) 118. CĐ Sư phạm Kon Tum 117. ĐH Tây Bắc 116. HV Ngân hàng (Phân viện Phú Yên) 115. HV nhà băng 114. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định 113. HV Hải quân (phía Bắc) 112. ĐH Hoa Sen 111. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang 110. ĐH Khoa học từng lớp và nhân bản (ĐH Quốc gia TP.HCM) 109. ĐH Sư phạm Đà Nẵng 108. ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 107. ĐH Sư phạm TP.HCM 106. CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 105. ĐH thương nghiệp 104. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM (Khối C) 103. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 102. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH nhà nước TP.HCM) 101. ĐH Đồng Nai 100. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp 99. ĐH Trà Vinh 98. ĐH Kiến trúc Hà Nội 97. CĐ Thống kê 96. CĐ Y tế Thái Nguyên 95. CĐ Sư phạm Cà Mau 94. CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Hạ Long 93. CĐ Công nghệ thông báo TP.HCM 92. ĐH Văn hóa Hà Nội 91. ĐH Điều dưỡng Nam Định 90. ĐH Lâm nghiệp (Cơ sở 2) 89. ĐH Lâm nghiệp 88. ĐH Tây Đô 87. ĐH Sao Đỏ 86. CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam 85. CĐ Công nghiệp Phúc Yên 84. ĐH Phòng cháy chữa cháy (phía nam) 83. ĐH Phòng cháy chữa cháy (phía bắc) 82. ĐH Sư phạm thể dục thể thao TP.HCM 81. ĐH Nha Trang (dự thi tại Bắc Ninh) 80. ĐH Nha Trang (dự thi tại Nha Trang) 79. ĐH Nha Trang (dự thi tại Cần Thơ) 78. ĐH Công nghệ thông báo (ĐH nhà nước TP.HCM) 77. ĐH Thể dục thể thao TP.HCM 76. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) (khối A1) 75. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) (khối A) 74. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) (khối V) 73. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) (khối A) 72. CĐ Xây dựng công trình đô thị 71. ĐH Điện lực 70. ĐH Quy Nhơn 69. ĐH Y tế công cộng 68. ĐH Sài Gòn 67. ĐH Bách khoa Hà Nội 66. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Cơ sở 2) 65. Học viện Tài chính 64. ĐH Hải Phòng 63. ĐH Công nghệ Đồng Nai 62. ĐH Ngoại thương (Cơ sở 2) 61. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 60. ĐH Nguyễn Tất Thành 59. ĐH Quốc tế Hồng Bàng 58. ĐH Xây dựng 57. CĐ Công nghiệp và Xây dựng 56. ĐH Đồng Tháp 55. ĐH Tây nguyên 54. ĐH Cần Thơ 53. ĐH Xây dựng 52. CĐ Hàng hải 51. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ 50. CĐ Nông nghiệp Nam Bộ (Tiền Giang) 49. ĐH Y Dược Cần Thơ 48. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) 47. ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh 46. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) 45. ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) 44. ĐH Kiến trúc TP.HCM 43. Học viện Kỹ thuật Mật mã 42. Học viện Bưu chính viễn thông 41. ĐH Ngoại thương 40. ĐH Kinh Bắc 39. ĐH Luật TP.HCM 38. ĐH Phạm Văn Đồng 37. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 36. ĐH Đà Lạt 35. ĐH Công nghiệp Việt - Hung 34. ĐH Công nghiệp Việt Trì 33. ĐH Xây dựng miền Trung 32. ĐH Hàng Hải 31. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 30. ĐH An Giang 29. Học viện Chính sách và phát triển 28. ĐH Tài chính - nhà băng Hà Nội 27. ĐH Hồng Đức 26. ĐH nhà băng TP.HCM 25. Học viện y khoa cựu truyền VN 24. CĐ Viễn Đông 23. ĐH Tiền Giang 22. Học viện Âm nhạc Huế 21. ĐH Thủ Dầu Một 20. ĐH liên lạc chuyên chở (cơ sở 2) 19. ĐH Giao thông chuyển vận 18. ĐH Dược Hà Nội 17. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) 16. ĐH Giáo dục (ĐH nhà nước Hà Nội) 15. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) 14. ĐH Khoa học tầng lớp và nhân bản (ĐH Quốc gia Hà Nội) 13. ĐH Kinh tế (ĐH nhà nước Hà Nội) 12. Khoa Luật (ĐH nhà nước Hà Nội) 11. Khoa Y (ĐH Quốc gia Hà Nội) 10. ĐH Tài chính kế toán 9. ĐH Tài chính - Marketing TP.HCM 8. ĐH Quảng Nam 7. ĐH tư thục Hải Phòng 6. ĐH Công nghệ liên lạc chuyển vận 5. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 4. ĐH Thăng Long 3. ĐH Xây dựng Miền Tây 2. ĐH Thủy lợi (cơ sở 2) 1. ĐH Thủy lợi |
Hoàng Quyên
|